Characters remaining: 500/500
Translation

đường lại

Academic
Friendly

Từ "đường lại" trong tiếng Việt thường được sử dụng trong ngữ cảnh liên quan đến các hoạt động, sự kiện hoặc các vấn đề trong một tổ chức, đơn vị, hoặc cơ quan. Để giải thích dễ hiểu hơn cho người nước ngoài, chúng ta có thể chia thành các phần sau:

Định nghĩa

"Đường lại" có thể hiểu những người hoặc hoạt động liên quan đến việc quản lý, tổ chức, hoặc phục vụ trong một cơ quan, tổ chức nhất định. Từ này cũng có thể gợi ý đến những người làm việc theo sự chỉ đạo hoặc hướng dẫn của một người đứng đầu.

dụ sử dụng
  1. Cách sử dụng cơ bản:

    • "Trong một quan thự, đường lại những người giúp việc các nhân viên phục vụ."
    • "Khi tham gia vào một dự án, chúng ta cần phải xác định đường lại để phân công công việc."
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Đường lại trong tổ chức này rất quan trọng, họ những người thực hiện các nhiệm vụ hàng ngày để giúp tổ chức hoạt động trơn tru."
    • "Chúng ta cần xây dựng một đội ngũ đường lại kỹ năng tốt để đảm bảo rằng các chỉ tiêu của dự án được hoàn thành đúng hạn."
Các biến thể từ gần giống
  • Biến thể: "đường" (đường lối, đường đi) có thể liên quan đến hướng đi hoặc phương pháp, nhưng không nhất thiết liên quan đến con người.
  • Từ gần giống: "nhân viên", "cán bộ" – những từ này cũng chỉ những người làm việc trong một tổ chức nhưng không nhấn mạnh vào khía cạnh phục vụ hay hỗ trợ.
Từ đồng nghĩa
  • "Người phục vụ": Những người làm công việc hỗ trợ trong một tổ chức, tuy nhiên từ này có thể ít trang trọng hơn.
  • "Nhân sự": Từ này thường được dùng trong bối cảnh quản lý nguồn nhân lực, có thể không mang tính chất phục vụ.
Liên quan
  • "Quan thự": có thể hiểu một cơ quan hoặc tổ chức cấp bậc nhất định, nơi đường lại làm việc.
  • "Chỉ đạo": Nhấn mạnh vai trò lãnh đạo trong việc hướng dẫn đường lại.
Lưu ý

Khi sử dụng từ "đường lại", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh cách diễn đạt để đảm bảo rằng người nghe hiểu đúng ý nghĩa. Từ này có thể mang tính chất trang trọng hơn trong một số bối cảnh ít xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày.

  1. nha lại, những người tuỳ thuộc làm việc trong một quan thự

Similar Spellings

Words Containing "đường lại"

Comments and discussion on the word "đường lại"